问时间:Bây giờ là mấy giờ? Sáng mai mấy giờ dậy?
Bao giờ chị đi nghe báo cáo? Anh đi làm bao lâu rồi? Khi nào ta đi chợ?
问地点:Chị đi đâu đấy? Tôi đi học tiếng Việt.
Ký túc xá ở chỗ nào?
问事物:Cái này là cái gì?/ Cái đó là cái gì?/ Đây là con gì?/ Bạn học tiếng gì?
问所属:Cái ghế này là của ai? Báo cáo đó là của ai?
问事情:Tối thứ năm ta làm gì? Thứ sáu ta làm gì? Chủ nhật ta làm gì?
问星期:Hôm nay là thứ mấy? Ngày kia là thứ mấy?
问人数:Tổ một có mấy người? Tổ hai có mấy người?
问情况:Ký túc xá của công ty thế nào? Bạn bị làm sao thế?
Tiếng Việt có khó không? Tiếng Việt hơi khó.
Bạn đã ăn cơm chưa? Chưa/ Đã ăn cơm rồi.
浏览:次





