A: Xin chào, ở đây có bán trứng không ạ?
你好,这里有卖蛋吗?
B: Có. Bạn muốn mua trứng gà hay trứng vịt?
有。你要买鸡蛋还是鸭蛋?
A: Tôi muốn mua trứng gà.
我要买鸡蛋。
B: Trứng gà 30 nghìn 10 quả. Bạn là người Trung Quốc à?
鸡蛋3万VND 10个。你是中国人吗?
A: Vâng, tôi là người Trung Quốc.
是,我是中国人。
B: Bạn làm ở đâu?
你在哪里工作?
A: Tôi làm ở Xingyu.
我在星宇工作。
B: Bạn sang Việt Nam bao lâu rồi?
你来越南多久了?
A: Tôi vừa sang được một tuần.
我刚来一周。
|
Từ mới 生词 |
|
|
trứng |
蛋 |
|
muốn |
想/想要 |
|
trứng gà |
鸡蛋 |
|
trứng vịt |
鸭蛋 |
|
hay |
还是 |
|
người Trung Quốc |
中国人 |
|
sang |
来 |
|
bao lâu |
多久 |
|
vừa |
刚/ 刚刚 |
浏览:次





