据越通社报道,越南政府日前发布第389/NQ-CP号决议,补充41个允许外国人凭电子签证出入境的国际口岸名单。

一、航空口岸名单
1.隆城国际航空港口岸(于投入运营时适用);
2.嘉平国际航空港口岸(于投入运营时适用);
3.荣市国际航空港口岸;
4.朱莱国际航空港口岸。
1. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Long Thành (áp dụng khi được đưa vào khai thác, vận hành);
2. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Gia Bình (áp dụng khi được đưa vào khai thác, vận hành);
3. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Vinh;
4. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Chu Lai.
二、陆路边境口岸名单
1.谅山省同登(铁路)国际口岸;1. Cửa khẩu quốc tế Đồng Đăng (đường sắt), tỉnh Lạng Sơn;
2. Cửa khẩu quốc tế Lào Cai (đường sắt), tỉnh Lào Cai;
3. Cửa khẩu quốc tế Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;
4. Cửa khẩu quốc tế Lóng Sập, tỉnh Sơn La;
5. Cửa khẩu quốc tế Nam Giang, thành phố Đà Nẵng;
6. Cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai;
7. Cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp, tỉnh Tây Ninh;
8. Cửa khẩu quốc tế đường bộ/đường sông Thường Phước, tỉnh Đồng Tháp;
9. Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà, tỉnh Đồng Tháp;
10. Cửa khẩu quốc tế Tân Nam, tỉnh Tây Ninh;
11. Cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, tỉnh Tuyên Quang.
三、海港口岸名单
1.广宁省万家港口岸;1. Cửa khẩu cảng Vạn Gia, tỉnh Quảng Ninh;
2. Cửa khẩu cảng Diêm Điền, tỉnh Hưng Yên;
3. Cửa khẩu cảng Hải Thịnh, tỉnh Ninh Bình;
4. Cửa khẩu cảng Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
5. Cửa khẩu cảng Cửa Lò - Bến Thủy, tỉnh Nghệ An;
6. Cửa khẩu cảng Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh;
7. Cửa khẩu cảng Gianh, tỉnh Quảng Trị;
8. Cửa khẩu cảng Hòn La, tỉnh Quảng Trị;
9. Cửa khẩu cảng Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị;
10. Cửa khẩu cảng Thuận An, thành phố Huế;
11. Cửa khẩu cảng Kỳ Hà, thành phố Đà Nẵng;
12. Cửa khẩu cảng Sa Kỳ, tỉnh Quảng Ngãi;
13. Cửa khẩu cảng Vũng Rô, tỉnh Đắk Lắk;
14. Cửa khẩu cảng Cà Ná, tỉnh Khánh Hòa;
15. Cửa khẩu cảng Ninh Chữ, tỉnh Khánh Hòa;
16. Cửa khẩu cảng Phú Quý, tỉnh Lâm Đồng;
17. Cửa khẩu cảng Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng;
18.Cửa khẩu cảng Bến Lức, tỉnh Tây Ninh;
19. Cửa khẩu cảng Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp;
20. Cửa khẩu cảng Soài Rạp - Hiệp Phước, tỉnh Đồng Tháp;
21. Cửa khẩu cảng Mỹ Thới, tỉnh An Giang;
22. Cửa khẩu cảng Hòn Chông, tỉnh An Giang;
23. Cửa khẩu cảng An Thới, tỉnh An Giang;
24. Cửa khẩu cảng Trường Long Hòa, tỉnh Vĩnh Long;
25. Cửa khẩu cảng Giao Long, tỉnh Vĩnh Long;
26. Cửa khẩu cảng Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
此前,2023年8月15日,越南政府颁布了关于调整电子签证政策的第127/NQ-CP号决议,对原有签证措施进行了更新。
根据该决议,越南将继续面向符合条件的外国公民实施电子签证签发服务。决议同时公布了允许持电子签证人员出入境的指定口岸名单。
航空口岸包括:内排国际机场口岸、新山一国际机场口岸、金兰国际机场口岸、岘港国际机场口岸、吉碑国际机场口岸、芹苴国际机场口岸、富国国际机场口岸、富牌国际机场口岸、云屯国际机场口岸、寿春国际机场口岸、同海国际机场口岸、符吉国际机场口岸、莲姜国际机场口岸。
陆路口岸包括:奠边省西庄国际口岸、广宁省芒街国际口岸、谅山省友谊国际口岸、老街省老街国际口岸、清化省那苗国际口岸、乂安省南根国际口岸、河静省吊桥国际口岸、广平省查罗国际口岸、广治省拉莱国际口岸、广治省劳保国际口岸、崑嵩省博夷国际口岸、西宁省木牌国际口岸、西宁省沙马国际口岸、安江省靖边国际口岸、安江省永昌国际口岸(公路与内河水道)、坚江省河仙国际口岸。
海港口岸包括:广宁省鸿基港口岸、广宁省锦普港口岸、海防市海防港口岸、清化省宜山港口岸、河静省永昂港口岸、承天顺化省真美港口岸、岘港市岘港口岸、庆和省芽庄港口岸、平定省归仁港口岸、广义省容桔港口岸、巴地头顿省头顿港口岸、胡志明市港口岸、坚江省阳东港口岸。
浏览:次
本站部分信息转载自网络,如有侵权,请后台联系小编删除。




